PAST SIMPLE TENSE

Chủ nhật | 29/08/2021 - Lượt xem: 580
 
 
 
PAST SIMPLE TENSE
Mr Ken
A. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN LÀ GÌ
Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ và không còn liên quan tới hiện tại.
Thì quá khứ đơn có thể sử dụng với trạng từ thời gian xảy ra trong quá khứ (ví dụ: I walked to the market last Saturday) hoặc tại một thời điểm xác đinh (ví dụ: I studied today).
B. CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ “TO BE” (was/were)
http://thirdfloorenglishe.weebly.com/past-tense.html
Positive
I          was famous.
You (singular) were
He / She / It was
We were
You (plural) were
They were
Negative
I          wasn’t famous.
You (singular) weren’t
He / She / It wasn’t
We weren’t
You (plural) weren’t
They weren’t

Interrogative (+) Short answer (-) Short answer
Was I famous? Yes, I was No, I wasn’t
Were You (singular) you were you weren’t
Was he / she / It He / she / It was he, she, It wasn’t
Were we (plural) we were we weren’t
Were you you were you weren’t
Were They They were They weren’t

2. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường.
Lưu ý: Động từ thường tiếng Anh ở quá khứ dưới viết dưới dạng V-ed. Tuy nhiên, có vài trăm động từ bất quy tắc với các dạng khác nhau.
THỂ KHẲNG ĐỊNH
(POSITIVE)
THỂ PHỤ ĐỊNH
(NEGATIVE)
THỂ NGHI VẤN
(QUESTION)
S + V-ed…
Ex: She worked yesterday.
Cô ấy làm việc ngày hôm qua.
S + did not (didn’t) + V (base form) …
Ex: She didn’t work yesterday.
Cô ấy không làm việc ngày hôm qua.
Did + S + V(base form)…?
Ex: Did she work yesterday?
Cô ấy có làm việc ngày hôm qua không?


3. Cấu trúc quá khứ đơn với động từ bất quy tắc.

THỂ KHẲNG ĐỊNH
(POSITIVE)
THỂ PHỤ ĐỊNH
(NEGATIVE)
THỂ NGHI VẤN
(QUESTION)

S + V2 (irregular verb) …

Ex: They went to Spain for their holidays.

(Họ đến Tây Bạn Nha vào kì nghỉ của họ.)

S + did not (didn’t) + V (base form)…

Ex: They didn’t go to Spain for their holidays.

Họ không đến Tây Ban Nha vào kì nghỉ của họ.

Did + S + V(base form)…?

Ex: Did they go to Spain for their holidays?

Họ có đến Tây Ban Nha vào kì nghỉ của họ không?

https://www.quora.com/In-English-grammar-what-is-the-past-simple-of-irregular-verbs

Verb Past simple
Become became
Break broke
Bring brought
Buy bought
Do did
Draw drew
Drink drank
Eat ate
Feel felt
find found

4. Cách thêm -ed sau động từ
– Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.
Ví du: watch – watched, turn – turned, want – wanted
+ Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.
Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed
+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ví dụ: stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped
NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred
+ Động từ tận cùng là “y”:
– Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.
Ví dụ:play – played/ stay – stayed
– Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.
Ví dụ: study – studied/ cry – cried
Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.
Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ: go – went/ get – got / see – saw/ buy – bought.




C. CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ
(To express completed action in the past)
Ex: I saw a ghost last Friday.
Tôi nhìn thấy con ma vào thứ Sáu tuần trước.

2. Thì quá khứ đơn diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ
(To describe a series of completed action in the past)
Ex: I finished work, walked to the beach, and found a nice place to swim.
Tôi đã làm xong việc, đi dạo trên biển và tìm thấy địa điểm đẹp để bơi.

3. Thì quá khứ đơn diễn tả thói quen trong quá khứ.
(To express habits in the past)
Ex: When I was young, I watched lots of television every day after school.
Khi tôi còn nhỏ, tôi xem TV mỗi ngày sau giờ học ở trường

Đối với một số động từ không diễn tả hành động nhưng thể hiện suy nghĩ, sở hữu.  have (own), be, think (believe), know, dislike, need, owe, understand, wish
Ex: He had a small cottage in the woods.


D. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Yesterday (ngày hôm qua)
Ago (Cách đây)
Last night (Tối qua)
Last month (Tháng trước)
Last week (Tuần trước)
Last year (Năm ngoái)
In 2003
In 2007
When (Khi)



 

ĐIỀN THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HỌC VÀ HỌC BỔNG