Từ vựng và ý tưởng về "EDUCATION"

Thứ 2 | 06/12/2021 - Lượt xem: 294
TỪ VỰNG VÀ Ý TƯỞNG VỀ “EDUCATION”

1. HIGHER EDUCATION


a. positives
The biggest benefit of receiving higher education to an individual is a better
employment prospect. Economies are
becoming more and more knowledge-based. Most highly-paid jobs require specific savvy and skills. A degree will open the door to these opportunities.
Lợi ích lớn nhất của việc học đại học với một cá nhân đó là triển vọng được tuyển dụng tốt hơn. Các nền kinh tế đang ngày càng chuyển
sang thiên về trí tuệ. Gần như mọi công việc lương cao đều cần các kĩ năng và kiến thức nhất định. Một tấm bằng đại học sẽ mở ra cánh cổng tới những cơ hội này


Furthermore, repetitive manual jobs
will soon all be done by machines. To
avoid being marginalised, a higher
education is indispensable

Hơn nữa, các công việc thủ công lặp lại đều sẽ sớm được thực hiện bởi máy móc. Để tránh bị bỏ lại phía sau, tấm bằng đại học là không thể
thiếu.

b. negatives
However, for a nation to maintain a healthy economy, it will need a diverse workforce. Manual labor will always be needed in jobs that don’t require knowledge such as construction workers…. Tuy nhiên, để duy trì một nền kinh tế vững mạnh, một đất nước cũng cần có một nguồn nhân công đa dạng. Các công nhân sẽ luôn tìm được công việc trong các ngành nghề không cần kiến thức.

On a personal level, people may also decide that higher education is not suitable for  them based on their cognitive ability, or their ability to shoulder the financial burden of a college education

Về mặt cá nhân, mỗi người vẫn có thể quyết định rằng việc học đại học không phù hợp với mình, dựa vào khả năng tiếp thu của họ, hoặc
khả năng chịu đựng gánh nặng tài chính từ việc học đại học

Highly-gifted individuals may also find the curriculums in universities too restrictive, thus they decide to pursue their own path for more freedom

Những cá nhân thiên tài cũng có thể thấy rằng giáo trình trong các trường đại học là quá gò bó, và quyết định tự theo đuổi con đường
của mình để có nhiều tự do hơn.

VOCABULARY LIST
Higher education (noun phrase)
   Meaning:
Education beyond high school, especially in a college or university
   Vietnamese: Giáo dục đại học
Employment prospect (noun phrase)
   Meaning:
Ability to be employed
   Vietnamese: Triển vọng được tuyển dụng
Knowledge-based (adjective)
  Meaning:
To be based on knowledge
  Vietnamese: Thiên về trí tuệ
Marginalise (verb)
  Meaning:
Treat (a person) as insignificant or unimportant
  Vietnamese: Cho (ai đó) ra rìa/Không coi trọng (ai đó)
Diverse workforce (compound noun)
  Meaning:
A population of labor that specialises in many different fields
  Vietnamese: Nguồn nhân công phong phú, đa dạng
Cognitive ability (noun phrase)
  Meaning:
The ability related to mental activities and problem solving
  Vietnamese: Kĩ năng suy nghĩ và xử lí tình huống
Shoulder the financial burden (Idiom)
  Meaning:
To take on the difficulties involving a lack of money
  Vietnamese: Chịu đựng gánh nặng tài chính
Gifted (adjective)
  Meaning:
Having exceptional talent or natural ability
  Vietnamese: Có tài năng thiên bẩm

DISCUSSION CORNER
1. Studying at university or college is the best route to a successful career.
2. It is better to get a job straight after school.
3. There are many benefits of university education for both individuals and society.
​​​​​​​

ĐIỀN THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HỌC VÀ HỌC BỔNG