Từ vựng về Mô tả người

Chủ nhật | 29/08/2021 - Lượt xem: 379

Mô tả nhân vật bằng tiếng Anh: từ và cụm từ cơ bản

Ms Kita

Mô tả về một người là một trong những chủ đề đầu tiên diễn ra khi bắt đầu học tiếng Anh. Trong hầu hết mọi cuộc trò chuyện, cần phải bày tỏ ý kiến ​​của bạn về một người bạn cụ thể và thường rất khó để tìm ra một định nghĩa chính xác. Bài viết này được viết chính xác để tránh những vấn đề như vậy. Dưới đây là từ vựng phổ biến nhất để mô tả nhân vật bằng tiếng Anh với bản dịch. Thông tin được trình bày ở đây sẽ giúp tăng vốn từ vựng để trong tương lai bạn có thể tự do bày tỏ ý kiến ​​của mình về người này hoặc người đó.

Ta chủ yếu sử dụng tính từ để mô tả về một người. Để đoạn văn miêu tả thêm phong phú, bạn còn cần vận dụng linh hoạt các cụm tính từ. Dưới đây một số cách cơ bản giúp chúng ta miêu tả người :

  1. Cách miêu tả một người bằng tiếng Anh theo độ tuổi:
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Old già My grandfather is quite old. In fact, as he has a pension, he is an old age pensioner, or a senior citizen.
Old age pensioner tuổi nghỉ hưu
Senior citizen người cao tuổi
Middle-aged người trung tuổi His daughter, my aunt, is 55, and middle-aged. She has three sons. One is a young adult, at 24 years of age, and the other two are both teenagers. They are 16 and 17.
Young adult thanh niên
Teenager tuổi teen ( độ tuổi từ 13-19 tuổi)
Toddler trẻ em ở độ tuổi mới biết đi My sister also has two children – one toddler who is a two-year old, and a baby who is 6 months old.
Baby em bé
  1. Cách miêu tả một người bằng tiếng Anh về vóc dáng:
         -  Các từ vựng sau đây được sử dụng để mô tả loại hình trong tiếng Anh: gầy (gầy), gầy (gầy), mảnh khảnh (gầy), béo (béo), mũm mĩm (đầy đặn, đầy đặn), thừa cân (thừa cân), thiếu cân, được xây dựng tốt, cơ bắp (cơ bắp), trong một hình dạng tốt (trong hình dạng tốt). Ngoài ra các từ hữu ích có thể là hình dạng, trọng lượng (trọng lượng).
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Fat béo, mập People are built in all shapes and sizes. There are those who are fat and overweight.                                                      Some people are extremely overweight and are obese. Other people are naturally slim, but others look have absolutely no fat on them and are thin, or skinny.
Overweight thừa cân
Obese béo phì
Slim thon nhỏ
Thin gầy
Skinny gầy trơ xương, da bọc xương
Stocky-small nhỏ nhắn,  chắc nịch Personally, I am stocky – small, but well-built. My father is tall and lean – with very little fat.
Well-built khỏe mạnh, cường tráng
Tall cao
Lean mảnh khảnh
Short thấp My sister is short, but wiry – she is quite thin, but muscular. Both my brothers are athletic and well-proportioned.
Wiry dẻo dai
Muscular cơ bắp rắn chắc
Athletic lực lưỡng, khỏe mạnh
Well-proportioned đẹp vừa vặn,cân đối
Curvaceous đường cong gợi cảm My mother looks like a 1940’s film star. She is curvaceous, with an hour-glass figure.
Hour-glass figure thân hình đồng hồ cát
Fit vừa vặn My grandfather is fit for his age and takes plenty of exercise. He doesn’t want all his muscles to get flabby.
Flabby nhũn nhẽo, chẩy xệ
Takes plenty of exercise chăm chỉ tập thể dục

Lưu ý: Trong tiếng Anh có 3 từ miêu tả về thân hình và tuổi tác chúng ta nên hạn chế, phải tùy trường hợp để sử dụng đó là fat (béo), thin (gầy) và old (già). Khi đó bạn nên dùng các từ “a bit” hoặc “a little” trước các tính từ này để giảm bớt sự gây “tổn thương” với người bạn miêu tả.
Ví dụ
  • He’s a little heavy –“Anh ấy hơi nặng chút xíu”
 Ngoài ra bạn có thể dùng một số từ khác thay thế cho từ “fat”, “thin”, “old”:

Ví dụ: Từ thay thế cho "fat"

  • Overweight: thừa cân
  • Heavy: nặng
  • Plump: mũm mĩm, tròn trịa
  • A bit chubby: hơi mũm mĩm (chubby được dùng đặc biệt cho trẻ em)
  • Curvy /curvaceous: nở nang, gợi cảm (được dùng cho phái nữ)
  • Statuesque (i.e. tall and well-built): Đẹp như tượng
  • Well-built/ a big man: lực lưỡng (được dùng cho phái nam)
  1. Cách miêu tả một người bằng tiếng Anh về màu da và màu tóc:
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Fair hair mái tóc đẹp My sister is an English rose – she has fair hair and fair skin. She doesn’t tan easily and has to be careful in the sun.
Fair skin làn da đẹp
Tan easily dễ bắt nắng
Blonde tóc vàng My mother is blonde, also with a fair complexion.
Fair complexion nước da đẹp
Red-head đầu đỏ (tóc đỏ) I am a red-head – with red hair. Like many other people with a pale complexion, I get freckles from the sun – small brown dots on my face and arms.
Pale xanh xao, nhợt nhạt
Freckles tàn nhang
Dark-brown màu nâu sẫm In contrast, my father has dark-brown hair and he is quite dark-skinned.
Dark-skinned làn da sậm màu
Rosy hồng hào The women have handsome features of Jewish cast (the last trait often true also of the men); fair complexions, sometimes rosy, though usually a pale sallow.
Sallow vàng vọt
Greasy skin da nhờn Does stress cause oily and greasy skin
  1. Cách miêu tả khuôn mặt một người bằng tiếng Anh:
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Oval hình ô van, hay trái xoan Faces, like build, vary a lot. Some people have oval faces – their foreheads are much wider than their chins. Other people have heart-shapedsquare or round faces.
Forehead trán
Chin cằm
Heart-shape hình trái tim
Square vuông vức
Round tròn
Bushy eyebrows lông mày rậm My grandfather has bushy eyebrows, a hooked nose and high cheekbones. His eyes are large and set quite far apart.
Hooked nose mũi khoằm
High cheekbones gò má cao
Set quite far apart cách xa nhau
Broad nose mũi to My mother has a broad nose, which she hates, as she       prefers narrow noses. But she is lucky to have even or regular teeth.
Narrow nose mũi thon
Even teeth = regular teeth răng đều tăm tắp
Crooked teeth răng khấp khểnh My sister corrected her crooked teeth by wearing a brace which straightened them. She has rosy cheeks, small ears and a snub nose, which goes up at the end.
Rosy cheeks má hồng hào
Snub nose mũi hếch
Flat nose mũi tẹt The flat-nosed person lacks the nasofrontal angle that is a common feature on noses.
Dull eye mắt lờ đờ He opened his dull, glazed eyes.
Sparkling/twinkling mắt lấp lánh He grinned, the dimple playing below one of his twinkling eyes.
Flashing/ brilliant/bright mắt sáng His face was flushed and his eyes were bright.
Inquisitive ánh mắt tò mò Her intent gaze was inquisitive, her eyebrows raised in a silent question.
Dreamy eyes đôi mắt mơ mộng The blue eyes are mild, gentle, almost dreamy.
Curly hair tóc xoăn I have long, curly hair, though my sister is the opposite, with short, straight hair. Her hair is fine and doesn’t weigh very much, but mine is thick and heavy.
Straight hair tóc thẳng
Wavy tóc bồng bềnh, lượn sóng My mother’s hair is wavy . It’s cut in a bob and she also has a short fringe, where it is cut horizontally across her forehead.
Bob tóc ngắn
Fringe mái bằng (tocs)
Losing his hair rụng tóc My father is losing his hair – in fact he is going bald, which makes him very sad. My brother looks like him, he is going to lose his hair too – it is receding.
Going bald hói đầu
Recede tóc giảm/rụng dần
  1. Cách miêu tả các đặc điểm khác của một người bằng tiếng Anh:
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
in glasses đeo kính I like the girl in glasses.
with dimples lúm đồng tiền Here is the list of the hottest female celebrities with dimples.
lines/wrinkles có nếp nhăn For me, my grandmother was heavy and had wrinkles and gray hair but she personified love for me. 
scar sẹo His face is covered with scar tissue where he was badly burned.
mole nốt ruồi He did appear to have excessive distribution of moles and had never had a skin cancer before.
birthmark vết bớt The boy in lifting his left arm had disclosed a dark-brown birthmark 
shaped like the new moon.
beard râu Graham came back from holiday with a week's growth of beard on his chin.
moustache ria mép He had a long droopy moustache.
  1. Cách miêu tả đặc điểm tính cách một người bằng tiếng Anh:
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Confident/Self-assured/Self-reliant tự tin She is a confident and practised speaker who always impresses her audience.
Determined quyết đoán She had a determined look on her face.
Ambitious tham vọng She's very ambitious but I doubt she'll ever make it to the top.
Reliable đáng tin cậy Gideon is very reliable - if he says he'll do something, he'll do it.
Calm điềm tĩnh He has a very calm manner.
Brainy/Intelligent/Smart/Clever thông minh Sarah was beautiful and brainy.
Witty dí dỏm He was witty and very charming.
Sensible đa cảm I'm sure Jenny can be relied on - she seems eminently sensible.
Adventurous ưa mạo hiểm Lydia is a person who has always had an adventurous spirit.
Self-effacing/Modest khiêm tốn The captain was typically self-effacing when questioned about the team's successes, giving credit to the other players.
Honest chân thật She has an honest, open face.
Polite lịch sự She was polite but not excessively so.
Friendly thân thiện Our neighbours have always been very friendly 
to/towards us.
Have a sense of humour có khiếu hài hước She has a really good sense of humour.
Easy-going dễ tính He seems an easy-going fellow who would make any woman happy.
Outgoing cởi mở She has an outgoing personality.
Sociable hoà đồng Rob's very sociable - he likes parties.
Carefree vô tư She is carefree and he a bookworm.
Generous hào phóng John Herschel was an urbane, kindly and generous man.
Thoughtful chu đáo She's a very thoughtful person.
Have a hot temper nóng tính ​ If someone has a hot temper, they are easily made angry.
Shy nhút nhát Tom is very extrovert and confident while Katy's shy
 and quiet.
Talkative nói nhiều She's a lively, talkative person.
Arrogant kiêu căng She has an authoritative manner that at times is almost
 arrogant.
Strict nghiêm khắc He had been a strict father but was indulgent towards his grandchildren.
Selfish/mean ích kỷ, keo kiệt She never considers anyone but herself - she's totally 
selfish.
Introverted hướng nội When she started school, she became cautious, quiet and introverted.
Extroverted hướng ngoại Where he is extroverted, brash, joyful, and snarling, she is cool, poised, occasionally nervous, and slightly shy.
Kind tốt bụng, tử tế She's a very kind and thoughtful person.







 


 

ĐIỀN THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HỌC VÀ HỌC BỔNG